Thông tin máy in hóa đơn Epson TM-T82 III
Máy in hóa đơn Epson TM-T82 III thuộc dòng mày TM-82, thế hệ tiếp theo của dòng máy TM-T81 được nhiều khách hàng yêu thích và lựa chọn cho cửa hàng bán lẻ. Epson TM-T82 III có nhiều cải tiến hơn nữa, dòng máy in nhiệt này tích hợp nhiều tiện ích trong cùng một máy in cho phép người sử dụng lắp đặt: ngang, dọc hoặc treo tường sẽ đáp ứng nhu cầu các ứng dụng của khách hàng.
EPSON TM-T82 III ưu tiên tiết kiệm chi phí về mọi mặt: EPSON TM-T82 III tiết kiệm điện năng hơn tất cả cá loại máy in khác trên thị trường, và nó chỉ tiêu tốn 1W cho thời gian chờ. Máy in EPSON TM-T82 III có tuổi thọ đầu in cao đến 60 trệu dòng, dao cắt 1,5 triệu lần. và vận hành luôn ổn định trong thời gian hoạt động, rất ít trục trặc. giúp cho nhà đầu tư giảm tối đa chi phí bảo trì gần như bằng 0 trong thời gian 5 năm. Tiết kiệm chi phí thiết lập hệ thống: vì EPSON tích hợp được mọi loại thiết bị, do vậy không tốn kém thêm bất cứ chi phí nào. Tiết kiệm giấy: Giảm đến 30% giấy lãng phí, do đầu in cắt sát phần chữ in trên đầu hóa đơn. Kiểu dáng nhỏ gọn, linh hoạt sẽ tiết kiệm không gian, thiết kế đặc biệt có thể treo lên tường của T82 cũng là một ưu điểm lớn để giảm thiểu chi phí đầu tư. Phù hợp với khách hàng cần máy in đáng tin cậy, mạnh mẽ với chi phí đầu tư thấp.
Phiên bản này đặc biệt trang bị 3 cổng kết nối: USB, Ethernet, RS-232.
Công nghệ in | In nhiệt |
Font chữ | |
Font | 9 × 17 / 12 × 24, Hanji Font: 24 x 24, Thai Font: 9 x 24 / 12 x 24 |
Kích thước ký tự (Rộng x cao) | 0.88 × 2.13 mm / 1.25 × 3 mm, Hanji font: 3 x 3 mm, Thai font: 0.88 x 3 mm / 1.25 x 3 mm |
Ký tự cài đặt | 95 Alphanumeric, 18 set International, 128 × 43 pages (including user-defined page) Hanzi: Simplified Chinese: GB18030-2000: 28,553 Bar code: UPC-A, UPC-E, JAN13(EAN13), JAN8(EAN), CODE39, ITF, CODABAR(NW-7), CODE93, CODE128, GS1-128, GS1 DataBar Two-dimensional code: PDF417, QRCode, MaxiCode, 2D GS1 DataBar, Composite Symbology |
Số ký tự/inch | 22.6cpi / 16.9cpi, Hanji Font: 7.8cpi, Thai Font: 22.6cpi / 16.9cpi |
Giao diện kết nối | Built-in USB + UIB (Serial or Parallel interface), Ethernet, RS-232 |
Dữ liệu nhận | 4KB hoặc 45bytes |
Tốc độ in | Tối đa 150mm/s |
Độ phân giải | 203 x 203 dpi |
Giấy in | |
Cuộn giấy in | |
Chiều rộng giấy in | 79.5 ± 0.5 (W) × dia. 83.0 57.5 ± 0.5 (W) × dia. 83.0 |
Năng lượng | |
Nguồn cung cấp | DC + 24V ± 7% |
Công suất tiêu thụ | |
Thời gian hoạt động | Khoảng 1.5A (Mean / Print ratio 18% with print pattern) |
Thời gian chờ | Khoảng 0.1A (Mean) |
Năng lượng cung cấp | External power supply (Model: PS-180) |
Độ bền | |
Tuổi thọ cơ chế in | 15 triệu dòng |
Tuổi thọ dao cắt | 1.5 triệu lần |
MTBF | 360,000 giờ |
MCBF | 60,000,000 dòng |
Kích thước tổng thể (D x W x H) | 140 × 199 × 146 mm |
Khối lượng | Xấp xỉ 1.7kg |
EMI và tiêu chuẩn an toàn | Oceania EMI AS/NZS CSPR22 Class A |
Lựa chọn | External buzzer unit |
Phụ kiện tiêu chuẩn ROM | Giấy in× 1cuộn(sử dụng để kiểm tra vận hành ban đầu của máy in), CD-ROM (Drivers, Utility Software, Manuals), Hướng dẫn cài đặt, Bảo vệ nút nguồn, bảo vệ nước Khung treo tường, ốc vít cho khung treo tường Chân cao su để lắp đặt theo chiều dọc, bảng điều khiển đề lắp đặt theo chiều dọc Mẫu giấy rộng 58-mm, External power supply (Model: PS-180) |
Cài đặt | Ngang /Dọc /Dọc với bức tường treo /Treo tường |